Mô tả

Mô tả

Hãng sản xuất Kim Tín
Model GL-78 4.0
Đường kính que hàn 4.0mm
Chiều dài 400mm
Trọng lượng tịnh thùng 20(Kg)
Trọng lượng tịnh hộp 5(Kg)
Xuất xứ Việt Nam
1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: 3223-2000 E513B.
Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2015/BGTVT-MW53
Tiêu chuẩn Mỹ: AWS E7018
Tiêu chuẩn Nhật: JIS D5016
Đăng kiểm NK: KAW53H10
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
GL-78 có vỏ bọc thuộc hệ Bazơ, được bổ sung một lượng lớn Mangan, Silic và đất hiếm… đảm bảo mối hàn có tạp chất vô cùng nhỏ, cường độ chịu lực cao.
Với tính chất khử Hydro mạnh của Flour có trong vỏ bọc, mối hàn GL-78 chứa hàm lượng Hydro rất thấp đảm bảo chịu được sự nứt nhiệt nóng và lạnh, độ dai mối hàn cao.
GL-78 hàn được mọi tư thế, hồ quang ổn định, áp lực mạnh, mối hàn gom, xỉ dễ bong và sạch chân, không ngậm xỉ, rỗ khí … Đặc biệt khi hàn với nguồn điện một chiều GL – 78 cho kết quả mỹ mãn.
Que hàn GL-78 hàn nối thép carbon thấp và hợp kim thấp, có độ bền kéo ≥ 510N/mm2. GL – 78 là sự lựa chọn tốt nhất cho các vấn đề về độ bền kết cấu hàn, thích hợp cho kết cấu tàu, xây dựng, cầu cảng, dầm chịu tải trọng nặng, bồn chứa áp lực…
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) Trọng lượng tịnh thùng (Kg)
5 20
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Giới hạn bền (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ dãn dài (%) Độ dai va đập ở -30°C (J)
490 min 400 min 22 min 27 min
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
C Mn Si P S
0.15 max 1.6 max 0.75 max 0.035 max 0.035 max
6. KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC)
Đường kính (mm) Ø 3.2 Ø 4.0 Ø 5.0
Chiều dài (mm) 350 400 400
Dòng điện hàn (Ampe) Hàn bằng 100–150 180-230 190-240
Hàn trần, đứng 80-120 120-160 140-180
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Que hàn GL 78 4.0”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *